Danh mục các thư viện sử dụng VietBiblio
Chế độ xem dạng cây đại diện cho chế độ xem thông tin có thứ bậc, trong đó mỗi mục có thể có một số mục con bên trong.
Bấm vào hộp để mở hoặc đóng các nhánh.
- 01. An Giang (2019)
- 02. Bạc Liêu (2020)
- 03. Bến Tre (2019)
- 04. Bình Định (2017+)
-
Thư viện cấp huyện (P10) (Quản lý)
- Trường Trung cấp, Cao đẳng (C1)
- Thư viện cấp xã [W6]
- Hoài Nhơn (W6)
- Tuy Phước (W1)
- Thư viện Trung học Phổ thông [H54] (Quản lý)
- Hoài Ân (H4)
- Hoài Nhơn (H7)
- Phù Mỹ (H5)
- Vân Canh (H2)
- Vĩnh Thạnh (H2)
- Quy Nhơn (H10)
- An Nhơn (H6)
- Phù Cát (H7)
- Tuy Phước (H4)
- Tây Sơn (H4)
- An Lão (H2)
- Thư viện Trung học Cơ sở [S132]
- Thư viện Tiểu học [P204]
-
An Nhơn (P19)
-
Phù Cát (P25)
-
Hoài Ân (P14)
-
An Lão (P11)
-
Quy Nhơn (P25)
-
Hoài Nhơn (P30)
-
Phù Mỹ (P25)
-
Tuy Phước (P26)
-
Tây Sơn (P19)
-
Vân Canh (P8)
-
Vĩnh Thạnh (P9)
- 05. Đắk Lắk (2018+)
-
Thư viện cấp huyện (P13) (Quản lý)
- Thư viện chuyên biệt (A1)
- Trường Trung cấp, Cao đẳng (C2)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Buôn Ma Thuột (H6)
- M'Đrắk (H1)
- Thư viện Trung học Cơ sở
-
Buôn Ma Thuột (S24) (Quản lý)
-
Buôn Đôn (S9)
-
Buôn Hồ (S11)
-
Cư Kuin (W) (S15)
-
Cư M'Gar (S19)
-
Ea H'Leo (S20)
-
Ea Kar (S20)
-
Ea Súp (S12)
-
Krông Ana (S10)
-
Krông Bông (S16)
-
Krông Búk (S9)
-
Krông Năng (S17)
-
Krông Pắc (S24)
-
Lắk (S12)
-
M'Đrắk (S14)
- Thư viện Tiểu học
-
Buôn Ma Thuột (P52)
-
Buôn Đôn (P14)
-
Buôn Hồ (P25)
-
Cư Kuin (W) (P22)
-
Cư M'Gar (P21)
-
Ea H'Leo (P32)
-
Ea Kar (P35)
-
Ea Súp (P19)
-
Krông Ana (P19)
-
Krông Bông (P23)
-
Krông Buk (P19)
-
Krông Năng (P26)
-
Krông Pắc (P46)
-
Lắk (P19)
-
M'Đrắk (P19)
- 06. Đắk Nông (2019+)
-
Thư viện cấp huyện (P8) (Quản lý)
- Thư viện chuyên biệt (A1)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Gia Nghĩa (H1)
- Cư Jút (H1)
- Đắk Mil (H2)
- Đắk Song (H4)
- Krông Nô (H4)
- Tuy Đức (H1)
- Thư viện Trung học Cơ Sở
-
Cư Jút (S9)
-
Đăk Glong (S10)
-
Đắk Mil (S11) (Quản lý)
-
Đăk R'Lấp (S14)
-
Đắk Song (S8) (Quản lý)
-
Gia Nghĩa (S8)
-
Krông Nô (S11)
-
Tuy Đức (S8)
- Thư viện Tiểu học
-
Cư Jút (P19)
-
Đắk Mil (P20)
-
Đăk Glong (P14)
-
Đăk R'Lấp (P20)
-
Đắk Song (P16)
-
Gia Nghĩa (P15)
-
Krông Nô (P19)
-
Tuy Đức (P16)
- 07. Gia Lai (2021+)
-
Thư viện cấp huyện (P15)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Chư Pưh (H1)
- Đức Cơ (H1)
- Ia Pa (H1)
- Pleiku (H1)
- Thư viện Trung học Cơ Sở
-
Chư Prông (S1)
-
Chư Sê (S1)
-
Đắk Đoa (S1)
-
Đắk Pơ (S1)
-
Đức Cơ (S1)
-
Ia Grai (S2)
-
Mang Yang (S1)
- Thư viện Tiểu học
-
Ayunpa (P1)
-
Đắk Pơ (P1)
-
Ia Grai (P3)
- 08. Khánh Hòa (2019)
-
Thư viện cấp huyện (P8) (Quản lý)
- Thư viện chuyên biệt (A1)
- 09. Kiên Giang (2019+)
-
Thư viện cấp huyện (P15)
- Trường Trung cấp, Cao đẳng (C16)
- Thư viện chuyên biệt (A2)
- Thư viện Trung học Phổ thông [H54]
- 10. Lâm Đồng (2019+)
-
Thư viện cấp huyện (P10) (Quản lý)
- Thư viện Trung học Phổ thông [H54]
- Bảo Lộc (H1)
- Đà Lạt (H3)
- Đạ Tẻh (H2)
- Đam Rông (H3)
- Di Linh (H1)
- Đơn Dương (H2)
- Lạc Dương (H1)
- Lâm Hà (H2)
- 11. Quảng Nam (2019+)
-
Thư viện cấp huyện (P17)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Núi Thành (H2)
- Tam Kỳ (H1)
- Quế Sơn (H1)
- Thư viện Trung học Cơ sở
- 12. Quảng Ngãi (2019+)
-
Thư viện cấp huyện (P13)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Nghĩa Hành (H1)
- Bình Sơn (H1)
- Thư viện Trung học Cơ sở
- 13. Quảng Trị (2021)
- 14. Sóc Trăng (2019)
- 15. Tây Ninh (2022)
- 16. Thừa Thiên Huế (2017+)
-
Thư viện cấp huyện (P8)
- Thư viện chuyên biệt (A2)
- Trường Trung cấp, Cao đẳng (C1)
- Thư viện Tiểu học
- 18. Bắc Kạn (2022+)
- 19. Hà Giang (2020+)
-
Thư viện cấp huyện (P11)
- Thư viện Trung học Cơ sở
- Thư viện Tiểu học
- 20. Lai Châu (2022+)
-
Thư viện cấp huyện (P8)
- Thư viện chuyên biệt (A1)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Thư viện Trung học Cơ sở
-
Tp. Lai Châu (S2)
-
Sìn Hồ (S1)
- Thư viện Tiểu học
- 21. Lào Cai (2022+)
-
Thư viện cấp huyện (P9)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Thư viện Trung học Cơ sở
- Thư viện Tiểu học
- 22. Yên Bái (2022+)
-
Thư viện cấp huyện (P9)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- 23. Phú Thọ (2021)
- 24. Thái Bình (2021+)
-
Thư viện cấp huyện (P8)
- Thư viện Trung học Cơ sở
-
Quỳnh Phụ (S9)
-
Tiền Hải (S9)
- Thư viện Tiểu học
-
Quỳnh Phụ (P7)
-
Tiền Hải (P5)
- 25. Vĩnh Phúc (2022)
- 26. Tp. Hồ Chí Minh (Thầy VVB)
- Thư viện cấp xã, phường
- Thư viện Trung học Cơ sở
-
Bình Tân (S1)
-
Cần Giờ (S2)
-
Gò Vấp (S2)
-
Hóc Môn (S3) (Quản lý)
-
Quận 7 (S9) (Quản lý)
-
Thủ Đức (S4)
- Thư viện Tiểu học
-
Bình Chánh (P1)
-
Hóc Môn (P7)
-
Quận 3 (P1)
-
Quận 7 (P13) (Quản lý)
-
Quận 10 (P1)
-
Tân Phú (P1)
-
Thủ Đức (P1)
- 26. Hà Nội (CT CBĐS)
-
Thư viện cấp huyện (P1)
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Tây Hồ (CBĐS) (H1)
- Gia Lâm (H1)
- Đống Đa (H1)
- Thư viện Trung học Cơ sở
-
Tây Hồ (S7)
-
Ba Vì (S1)
-
Cầu Giấy (S1)
-
Đan Phượng (S1)
-
Phú Xuyên (S1)
-
Thường Tín (S10)
-
Ứng Hòa (S5)
- Thư viện Tiểu học
-
Long Biên (P4)
-
Tây Hồ (P10)
-
Thường Tín (P10)
-
Ứng Hòa (P5)
- 27. Kon Tum
- Thư viện Trung học Phổ thông
- 28. Hải Dương (CT CBĐS)
- Thư viện Trung học Cơ sở
- Thư viện Tiểu học
-
Thanh Hà (P1)
-
Gia Lộc (P1)
- Thư viện Mầm non
- 29. Đồng Nai
- Thư viện Trung học Phổ thông
- 30. Ninh Thuận
- Thư viện Tiểu học
-
Phan Rang (P4)
-
Thuận Nam (P1)
- 31. Phú Yên
- 32. Hà Tĩnh
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Thư viện Trung học Cơ sở
- Thư viện Tiểu học
- 33. Thanh Hóa
- 34. Bắc Giang
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Tp. Bắc Giang (H1)
- Lục Nam (H2)
- Lục Ngạn (H1)
- Thư viện Tiểu học
- 35. Thái Nguyên
- Thư viện Trung học Phổ thông
- Võ Nhai (H1)
- Tp. Thái Nguyên (H1)
- 36. Hưng Yên
THỐNG KÊ
* Tổng số thư viện cấp huyện: 250
* Tổng số thư viện cấp xã: 8
* Tổng số thư viện cấp TC, CĐ: 20
* Tổng số thư viện cấp THPT: 117
* Tổng số thư viện cấp THCS: 564
* Tổng số thư viện cấp Tiểu học: 858
* Tổng số thư viện chuyên biệt: 8
* TỔNG CỘNG: 1825/2000
* NLV: 160/270
* SKH: 836
* VSL: 311
* VUC: 409
* B: 272
* N: 1553